Ngày 22/01/2025 UBND tỉnh Đồng Tháp đã ban hành Quyết định số 68/QĐ-UBND-HC về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Quyết định này thay thế các Quyết định: 59/QĐ-UBND-HC ngày 23/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; 362/QĐ-UBND-HC ngày 02/05/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo, lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Cụ thể:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/QĐ-UBND-HC ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
A | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
Tên thủ tục hành chính thay thế | NỘI DUNG | |
I | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | |
1 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng 3.000307 | Tải về |
2 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) 3.000308 | TẢI VỀ |
3 | Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở 3.000309 | TẢI VỀ |
II | Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung | |
1 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục 1.006390 | TẢI VỀ |
2 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục 2.001842 | TẢI VỀ |
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại 1.006444 | TẢI VỀ |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ 1.006445 | TẢI VỀ |
5 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại 1.004552 | TẢI VỀ |
6 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học 1.004563 | TẢI VỀ |
7 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) 1.001639 | TẢI VỀ |
III | Danh mục thủ tục hành chính được thay thế | |
1 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ 1.012961 | TẢI VỀ |
2 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) 1.012962 | TẢI VỀ |
3 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học 1.012963 | TẢI VỀ |
4 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở 1.012964 | TẢI VỀ |
5 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục 1.012965 | TẢI VỀ |
6 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại 1.012966 | TẢI VỀ |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở 1.012967 | TẢI VỀ |
8 | Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) 1.012968 | TẢI VỀ |
9 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng 1.012969 | TẢI VỀ |
10 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại 1.012970 | TẢI VỀ |
IV | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN | |
1 | Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp huyện 2.002594 | TẢI VỀ |
2 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở 2.002481 | TẢI VỀ |
3 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo 1.001622 | TẢI VỀ |
4 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp 1.008950 | TẢI VỀ |
5 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp 1.008951 | TẢI VỀ |
6 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học 1.005099 | TẢI VỀ |
7 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước 2.002482 | TẢI VỀ |
8 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài 2.002483 | TẢI VỀ |
9 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn 1.004438 | TẢI VỀ |
10 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người 1.003702 | TẢI VỀ |
B | LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ | |
I | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN | |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau) 1.010020
|
TẢI VỀ |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ 1.010021 | TẢI VỀ |